TRƯỜNG MẦM NON PHONG LAN THỰC HIỆN CÔNG KHAI
(Theo Thông tư 36/2017/TT-BGD- ĐT ngày 28/12/2017 của Bộ GD&ĐT)
Biểu mẫu 01
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUY NHƠN
TRƯỜNG MẦM NON PHONG LAN
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường Mầm non Phong Lan
đầu năm Năm học 2020-2021
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | – Tổng số trẻ : 18
– Trẻ khỏe mạnh cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo độ tuổi. Có 92-98% |
– Tổng số trẻ : 167
– Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo độ tuổi. Có 92-98% |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | 100% trẻ được giáo dục theo Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư 28/2009/TT-BGD&ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 | 100% trẻ được giáo dục theo Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư 28/2009/TT-BGD&ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | 95%-100% | 95%-100% |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | * Đảm bảo về cơ sở vật chất:
– Phòng học theo đúng điều lệ trường mầm non. – Đồ dung thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu, tài liệu theo Thông tư 34/2013/TT-BGD&ĐT ngày 11/02/2010 của Bộ trưởng BGD&ĐT . – Vệ sinh môi trường, vệ sinh phòng nhóm, đồ dùng, đồ chơi. Nhà vệ sinh đạt tiêu chuẩn theo điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005 của Bộ y tế – Đảm bảo nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh, nguồn điện thắp sáng phục vụ cho các hoạt động trong ngày của trẻ. * Đảm bảo số lượng đội ngũ giáo viên, CBQL nhân viên theo điều lệ trường mầm non và chất lượng đội ngũ đạt chuẩn về trình độ đào tạo và chuẩn nghề nghiệp. |
* Đảm bảo về cơ sở vật chất:
– Phòng học theo đúng điều lệ trường Mầm non. – Đồ dùng, thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu, tài liệu theo thông tư 34 /2013/TT- BGD&ĐT ngày 11/02/2010 của Bộ trưởng BGD&ĐT. – Vệ sinh môi trường, vệ sinh phòng nhóm, đồ dùng, đồ chơi. Nhà vệ sinh đạt tiêu chuẩn theo điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005 của Bộ y tế – Đảm bảo nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh, nguồn điện thắp sáng phục vụ cho các hoạt động trong ngày của trẻ. * Đảm bảo số lượng đội ngũ giáo viên, CBQL nhân viên theo điều lệ trường mầm non và chất lượng đội ngũ đạt chuẩn về trình độ đào tạo và chuẩn nghề nghiệp. |
Quy Nhơn, ngày 05 tháng 10 năm 2020 Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
Biểu mẫu 02
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUY NHƠN
TRƯỜNG MẦM NON PHONG LAN
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục trường Mầm non Phong Lan đầu năm.
Năm học 2020-2021
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 185 | 18 | 47 | 60 | 60 | ||
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 185 | 18 | 47 | 60 | 60 | ||
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 185 | 18 | 47 | 60 | 60 | ||
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 185 | 18 | 47 | 60 | 60 | ||
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 185 | 18 | 47 | 60 | 60 | ||
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | 185 | 18 | 47 | 60 | 60 | ||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 170 | 18 | 44 | 55 | 53 | ||
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | |||||||
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 180 | 18 | 47 | 57 | 58 | ||
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 1 | 1 | |||||
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 15 | 3 | 5 | 7 | |||
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 185 | 18 | 47 | 60 | 60 | ||
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | |||||||
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 185 | 18 | 47 | 60 | 60 |
Quy Nhơn, ngày 05 tháng 10 năm 2020 Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
Biểu mẫu 03
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUY NHƠN
TRƯỜNG MẦM NON PHONG LAN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường Mầm non Phong Lan đầu năm
Năm học 2020-2021.
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 6 | Số 0,27m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | ||
1 | Phòng học kiên cố | ||
2 | Phòng học bán kiên cố | ||
3 | Phòng học tạm | ||
4 | Phòng học nhờ | ||
III | Số điểm trường | 01 | |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 966,2 m2 | |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 641 m2 | |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | ||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 292 m2 | 1,58 m2/ trẻ |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | ||
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 40 m2 | 0,21 m2 /trẻ |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 48 m2 | 0,26 m2/trẻ |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 36m2 | |
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | ||
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 47,7 m2 | |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | Số bộ/nhóm (lớp) | |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định: | 674 | Lá 124 bộ/1 lớp
Chồi 126 bộ/1 lớp Mầm 104 bộ/1 lớp Nhà trẻ (24-36 tháng) 90 bộ/1 lớp |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | ||
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 01 | Số bộ/sân chơi (trường) |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) | 6 | |
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | Số thiết bị/nhóm (lớp) | |
1 | … |
Số lượng(m2) | ||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 15m2
(1 phòng) |
40 m2
(6 phòng) |
|||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
Có | Không | ||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | X | |
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | X | |
XIV | Kết nối internet | X | |
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | X | |
XVI | Tường rào xây | X | |
.. | …. |
Quy Nhơn, ngày 05 tháng 10 năm 2020 Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
Biểu mẫu 04
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUY NHƠN
TRƯỜNG MẦM NON PHONG LAN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của trường Mầm non Phong Lan đầu năm học 2020-2021.
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | |||||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Tốt | Khá | Đạt | Chưa đạt | ||||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 19 | 8 | 1 | 6 | 4 | 4 | 3 | |||||||||||
I | Giáo viên | 12 | 07 | 1 | 4 | 4 | 2 | |||||||||||
1 | Nhà trẻ | 2 | 1 | 1 | 1 | 0 | ||||||||||||
2 | Mẫu giáo | 10 | 6 | 1 | 3 | 3 | 2 | |||||||||||
II | Cán bộ quản lý | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 0 | ||||||||||||||||
III | Nhân viên | 6 | ||||||||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | |||||||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | |||||||||||||||
3 | Thủ quỹ | |||||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | |||||||||||||||
5 | Nhân viên khác | 4 | 4 | |||||||||||||||
Quy Nhơn, ngày 05 tháng 10 năm 2020 Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
||||||||||||||||||