Home/Thông Báo, Uncategorized/Trường mầm non Phong Lan thực hiện công khai đầu năm học 2020-2021

Thông Báo

Trường mầm non Phong Lan

Trường mầm non Phong Lan thực hiện công khai đầu năm học 2020-2021

mnphonglan 14/11/2020 Lượt xem: 22


TRƯỜNG MẦM NON PHONG LAN THỰC HIỆN CÔNG KHAI

(Theo Thông tư 36/2017/TT-BGD- ĐT ngày 28/12/2017 của Bộ GD&ĐT)

 

 

Biểu mẫu 01

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUY NHƠN

TRƯỜNG  MẦM NON PHONG LAN

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường Mầm non Phong Lan

đầu năm Năm học 2020-2021

 

STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được – Tổng số trẻ : 18

– Trẻ khỏe mạnh cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo độ tuổi. Có 92-98%

– Tổng số trẻ : 167

– Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo độ tuổi. Có 92-98%

II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện 100% trẻ được giáo dục theo Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư 28/2009/TT-BGD&ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 100% trẻ được giáo dục theo Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư 28/2009/TT-BGD&ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển 95%-100% 95%-100%
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non  * Đảm bảo về cơ sở vật chất:

– Phòng học theo đúng điều lệ trường mầm non.

– Đồ dung thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu, tài liệu theo Thông tư  34/2013/TT-BGD&ĐT ngày 11/02/2010 của Bộ trưởng BGD&ĐT .

– Vệ sinh môi trường, vệ sinh phòng nhóm, đồ dùng, đồ chơi. Nhà vệ sinh đạt tiêu chuẩn theo điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005 của Bộ y tế

– Đảm bảo nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh, nguồn điện thắp sáng phục vụ cho các hoạt động trong ngày của trẻ.

* Đảm bảo số lượng đội ngũ giáo viên, CBQL nhân viên theo điều lệ trường mầm non và chất lượng đội ngũ đạt chuẩn về trình độ đào tạo và chuẩn nghề nghiệp.

* Đảm bảo về cơ sở vật chất:

– Phòng học theo đúng điều lệ trường Mầm non.

– Đồ dùng, thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu, tài liệu theo thông tư 34 /2013/TT- BGD&ĐT ngày 11/02/2010 của Bộ trưởng BGD&ĐT.

– Vệ sinh môi trường, vệ sinh phòng nhóm, đồ dùng, đồ chơi. Nhà vệ sinh đạt tiêu chuẩn theo điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005 của Bộ y tế

– Đảm bảo nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh, nguồn điện thắp sáng phục vụ cho các hoạt động trong ngày của trẻ.

* Đảm bảo số lượng đội ngũ giáo viên, CBQL nhân viên theo điều lệ trường mầm non và chất lượng đội ngũ đạt chuẩn về trình độ đào tạo và chuẩn nghề nghiệp.

 

Quy Nhơn, ngày 05 tháng 10 năm 2020

Thủ trưởng đơn vị

 

Nguyễn Thị Thanh Huyền

Biểu mẫu 02

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUY NHƠN

TRƯỜNG  MẦM NON PHONG LAN

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục trường Mầm non Phong Lan đầu năm.

Năm học 2020-2021

STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 185 18 47 60 60
1 Số trẻ em nhóm ghép 0 0 0 0
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày 0 0 0 0
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 185 18 47 60 60
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 0 0 0 0
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 185 18 47 60 60
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 185 18 47 60 60
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 185 18 47 60 60
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 185 18 47 60 60
1 Số trẻ cân nặng bình thường 170 18 44 55 53
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 180 18 47 57 58
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 1 1
5 Số trẻ thừa cân béo phì 15 3 5 7
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 185 18 47 60 60
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 185 18 47 60 60

 

Quy Nhơn, ngày 05 tháng 10 năm 2020

Thủ trưởng đơn vị

 

Nguyễn Thị Thanh Huyền

 

 Biểu mẫu 03

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUY NHƠN

TRƯỜNG  MẦM NON PHONG LAN

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường Mầm non Phong Lan đầu năm

Năm học 2020-2021.

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 6 Số 0,27m2/trẻ em
II Loại phòng học
1 Phòng học kiên cố
2 Phòng học bán kiên cố
3 Phòng học tạm
4 Phòng học nhờ
III Số điểm trường 01
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 966,2 m2
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 641 m2
VI Tổng diện tích một số loại phòng
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 292 m2 1,58 m2/ trẻ
2 Diện tích phòng ngủ (m2)
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 40 m2 0,21 m/trẻ
4 Diện tích hiên chơi (m2) 48 m2 0,26 m2/trẻ
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 36m2
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 47,7 m2
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định: 674 Lá 124 bộ/1 lớp

Chồi 126 bộ/1 lớp

Mầm 104 bộ/1 lớp

Nhà trẻ (24-36 tháng) 90 bộ/1 lớp

2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 01 Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) 6
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) Số thiết bị/nhóm (lớp)
1

 

Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 15m2

(1 phòng)

40 m2

(6 phòng)

2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh X
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) X
XIV Kết nối internet X
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục X
XVI Tường rào xây X
.. ….

 

Quy Nhơn, ngày 05 tháng 10 năm 2020

Thủ trưởng đơn vị

 

Nguyễn Thị Thanh Huyền

 

Biểu mẫu 04

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUY NHƠN

TRƯỜNG  MẦM NON PHONG LAN

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của trường Mầm non Phong Lan đầu năm học 2020-2021.

 

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Đạt Chưa đạt
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 19 8 1 6 4 4 3
I Giáo viên 12 07 1 4 4 2
1 Nhà trẻ 2 1 1 1 0
2 Mẫu giáo 10 6 1 3 3 2
II Cán bộ quản lý 1 1 1
1 Hiệu trưởng 1 1 1
2 Phó hiệu trưởng 0
III Nhân viên 6
1 Nhân viên văn thư
2 Nhân viên kế toán 1 1
3 Thủ quỹ
4 Nhân viên y tế 1 1
5 Nhân viên khác 4 4

Quy Nhơn, ngày 05 tháng 10 năm 2020

Thủ trưởng đơn vị

 

 Nguyễn Thị Thanh Huyền