Home/Thông Báo/Công khai thực hiện dự toán thu-chi Ngân sách Nhà nước quý 2 và 6 tháng đầu năm – Năm 2020

Thông Báo

Trường mầm non Phong Lan

Công khai thực hiện dự toán thu-chi Ngân sách Nhà nước quý 2 và 6 tháng đầu năm – Năm 2020

mnphonglan 23/07/2020 Lượt xem: 11


   Biểu số 3 – Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018//TT-BTC ngày  28 tháng  9 năm  2018 của BTC
Đơn vị: TRƯỜNG MẦM NON PHONG LAN            CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Chương: 622                     Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
                         Quy Nhơn, ngày 10 tháng 07 năm 2020
CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH QUÝ 2 NĂM 2020
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị
 dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
           
         Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
         Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ
       Trường mầm non Phong Lan công khai tình hình thực hiện dự toán thu-chi ngân sách  quý 2 năm 2020 như sau:
ĐV tính:  đồng
Số
TT
Nội dung Dự toán năm Ước thực
hiện quý/6 tháng/năm
Ước thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %) Ước thực hiện quý (6 tháng, năm) nay so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)
1 2 3 4 5 6
A Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
I  Số thu phí, lệ phí 1.296.540.000 306.600.000 24 110
1 Lệ phí
2 Phí
3 Học phí 1.296.540.000 306.600.000 24 110
 – Thu học phí năm 2020, trong đó 1.296.540.000 306.600.000 24
 + Kinh phí tạo nguồn cải cách tiền lương theo quy định 40.294.000
 + Kinh phí chi hoạt động 1.256.246.000
II Chi từ nguồn thu phí được để lại 1.296.540.000 101.795.304 8 52
1 Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo 1.296.540.000 101.795.304 8 52
a  Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 1.296.540.000 101.795.304 8 52
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
2 Chi quản lý hành chính
a  Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
III  Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
1 Lệ phí
2 Phí
B Dự toán chi ngân sách nhà nước 438.753.000 242.077.997 55 101
I Nguồn ngân sách trong nước 438.753.000 242.077.997 55 101
1 Chi quản lý hành chính
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
1.3 Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 438.753.000 242.077.997 55 101
3.1  Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 438.753.000 242.077.997 55 101
3.1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ 438.753.000 242.077.997 55 101
(Chi tiết theo MLNS)
6000: Tiền lương 242.764.867 137.452.496
6100: Phụ cấp lương 125.385.288 67.104.519
6300: Các khoản đóng góp 70.602.845 37.520.982
3.1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
3.3 Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương
   Biểu số 3 – Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018//TT-BTC ngày  28 tháng  9 năm  2018 của BTC
Đơn vị: TRƯỜNG MẦM NON PHONG LAN           CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Chương: 622                     Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
                     Quy Nhơn, ngày 10 tháng 07 năm 2020
CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2020
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị
 dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
         Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
         Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ
       Trường mầm non Phong Lan công khai tình hình thực hiện dự toán thu-chi ngân sách  6 tháng đầu năm 2020 như sau:
                ĐV tính:  đồng
Số
TT
Nội dung Dự toán năm Ước thực
hiện quý/6 tháng/năm
Ước thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %) Ước thực hiện quý (6 tháng, năm) nay so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)
1 2 3 4 5 6
A Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
I  Số thu phí, lệ phí 1.296.540.000 453.600.000 35 65
1 Lệ phí
2 Phí
3 Học phí 1.296.540.000 453.600.000 35 65
 – Thu học phí năm 2020, trong đó 1.296.540.000 453.600.000 35
 + Kinh phí tạo nguồn cải cách tiền lương theo quy định 40.294.000
 + Kinh phí chi hoạt động 1.256.246.000
II Chi từ nguồn thu phí được để lại 1.296.540.000 351.037.805 27 112
1 Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo 1.296.540.000 351.037.805 27 112
a  Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 1.296.540.000 351.037.805 27 112
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
2 Chi quản lý hành chính
a  Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
III  Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
1 Lệ phí
2 Phí
B Dự toán chi ngân sách nhà nước 438.753.000 316.271.059 72 68
I Nguồn ngân sách trong nước 438.753.000 316.271.059 72 68
1 Chi quản lý hành chính
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
1.3 Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 438.753.000 316.271.059 72 68
3.1  Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 438.753.000 316.271.059 72 68
3.1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ 438.753.000 316.271.059 72 68
(Chi tiết theo MLNS)
6000: Tiền lương 242.764.867 179.455.595
6100: Phụ cấp lương 125.385.288 87.765.977
6300: Các khoản đóng góp 70.602.845 49.049.487
3.1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
3.3 Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương