Home/Thông Báo/Công khai thực hiện dự toán thu-chi ngân sách quý 4 năm 2020

Thông Báo

Trường mầm non Phong Lan

Công khai thực hiện dự toán thu-chi ngân sách quý 4 năm 2020

mnphonglan 08/04/2021 Lượt xem: 8


PHÒNG GD & ĐT TP QUY NHƠN

TRƯỜNG MN PHONG LAN

Số: 10/QĐ-MNPL
 

     CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

     Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Quy Nhơn, ngày 25 tháng 01 năm 2021 

          

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai thực hiện  dự toán Thu – Chi ngân sách

Quý IV Năm 2020  và Năm 2020

 

 

HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG MẦM NON PHONG LAN

 

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư 90/2018/ TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung  một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ kế hoạch công khai hàng năm.

Xét đề nghị của Bộ phận kế toán Trường Mầm non Phong Lan.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai thực hiện dự toán Thu – Chi ngân sách Quý IV  năm 2020 và Năm 2020 của Trường Mầm non Phong Lan (theo các biểu đính kèm)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Ban Giám hiệu, phụ trách kế toán và các bộ phận có liên quan thực hiện Quyết định này./.

 

Nơi nhận:                                                                                                                       HIỆU TRƯỞNG

-Phòng GD và ĐT QN;

-Ban giám hiệu;

-Lưu VT

 

Nguyễn Thị Thanh Huyền

   Biểu số 3 – Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018//TT-BTC ngày  28 tháng  9 năm  2018 của BTC
Đơn vị: TRƯỜNG MẦM NON PHONG LAN               CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Chương: 622                             Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Quy Nhơn, ngày 25 tháng 01 năm 2021
CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH QUÝ IV NĂM 2020
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị  dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
         Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
         Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ
       Trường mầm non Phong Lan công khai tình hình thực hiện dự toán thu-chi ngân sách  quý IV năm 2020 như sau:
ĐV tính:  đồng
Số
TT
Nội dung Dự toán năm Ước thực
hiện quý/6 tháng/năm
Ước thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %) Ước thực hiện quý (6 tháng, năm) nay so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)
1 2 3 4 5 6
A Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
I  Số thu phí, lệ phí 1.296.540.000 367.500.000 28 82
1 Lệ phí
2 Phí
3 Học phí 1.296.540.000 367.500.000 28 82
 – Thu học phí năm 2020, trong đó 1.296.540.000 367.500.000 28 82
 + Kinh phí tạo nguồn cải cách tiền lương theo quy định 40.294.000
 + Kinh phí chi hoạt động 1.256.246.000
II Chi từ nguồn thu phí được để lại 1.296.540.000 398.911.562 31 342
1 Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo 1.296.540.000 398.911.562 31 342
a  Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 1.296.540.000 398.911.562 31 342
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
2 Chi quản lý hành chính
a  Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
III  Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
1 Lệ phí
2 Phí
B Dự toán chi ngân sách nhà nước 438.753.000 0 0 0
I Nguồn ngân sách trong nước 438.753.000 0 0 0
1 Chi quản lý hành chính
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
1.3 Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 438.753.000 0 0 0
3.1  Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 438.753.000 0 0 0
3.1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ 438.753.000 0 0 0
(Chi tiết theo MLNS)
6000: Tiền lương 242.764.867 0
6100: Phụ cấp lương 125.385.288 0
6300: Các khoản đóng góp 70.602.845 0
3.1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
3.3 Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương