Biểu số 2 – Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018//TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của BTC | ||
Đơn vị: TRƯỜNG MẦM NON PHONG LAN | ||
Chương: 622 | ||
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | ||
(Kèm theo Quyết định số: 12/QĐ- MNPL ngày 05/03/2020 của Hiệu trưởng Trường Mầm non Phong Lan) | ||
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách) | ||
Đvt: đồng | ||
Số TT |
Nội dung | Dự toán được giao |
1 | 2 | 3 |
A | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | |
I | Số thu phí, lệ phí | 1.296.540.000 |
1 | Lệ phí | |
2 | Phí | |
3 | Học phí | 1.296.540.000 |
– | Thu học phí năm 2020, trong đó | 1.296.540.000 |
+ | Kinh phí tạo nguồn cải cách tiền lương theo quy định | 40.294.000 |
+ | Kinh phí chi hoạt động | 1.256.246.000 |
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 1.296.540.000 |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo | 1.296.540.000 |
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 1.296.540.000 |
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |
2 | Chi quản lý hành chính | |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | |
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | |
1 | Lệ phí | |
2 | Phí | |
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 438.753.000 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 438.753.000 |
1 | Chi quản lý hành chính | |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | |
1.3 | Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương | |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 438.753.000 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 438.753.000 |
3.1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 438.753.000 |
3.1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |
3.3 | Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương | |
Thông Báo
- Home
- Thông Báo
- Uncategorized
- Công khai dự toán thu – chi Ngân sách Nhà nước năm 2020