Trường Mầm non Phong Lan công khai chất lượng giáo dục đầu năm học 2023-2024 theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/20217
PHÒNG GD&ĐT TP QUY NHƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MN PHONG LAN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN NIÊM YẾT CÔNG KHAI
Đầu năm học 2023-2024
(Đối với cơ sở GDMN theo thông tư 36/2017/TT – BGDĐT)
Hôm nay vào lúc: 8h00, ngày 22/8/2023
Địa điểm: Tại văn phòng trường Mầm non Phong Lan
Thành phần:
1-Bà Nguyễn Thị Thanh Huyền Hiệu trưởng
2-Bà Võ Thị Hiền Vinh PHT-Chủ tịch CĐCS
3-Bà Nguyễn Thị Thu Thủy GV-Thanh tra
4-Bà Lê Thị Kim Khoa GV-TTCM
5-Bà Bùi Thị Mộng Thu Kế toán-TTVP
6-Lê Thị Tường Vân GV-Bí thư Đoàn thanh niên
7- Bà Võ Thị Hồng Vương GV-Thư ký
Chủ trì: Bà Nguyễn Thị Thanh Huyền – Hiệu trưởng
Thư ký: Bà Võ Thị Hồng Vương – Giáo viên
NỘI DUNG
Niêm yêt công khai đối với cơ sở GDMN theo thông tư 36/2017/TT-BGDĐT đầu năm học 2023-2024
– Nội dung niêm ỵết công khai:
+ Biêu 01: Cam kết chất lượng giáo dục của trường Mầm non Phong Lan.
+ Biêu 02: Công khai chất lượng giáo dục thực tế của trường Mầm non Phong Lan.
+ Biếu 03: Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường Mầm non Phong Lan.
+ Biểu 04: Công khai thông tin về dội ngũ nhà giáo, cán bộ, giáo viên và nhân viên của trường Mầm non Phong Lan.
– Thời gian niêm yết: bắt đầu từ 9h00 ngày 22/08/2023 sẽ kết thúc cuộc niêm yêt vào lúc 9h00 ngày 22/11/2023 (90 ngày liên tục)
– Hình thức niêm yết công khai trên bản tin trường, trên trang thông tin điện tử của trường.
– Việc niêm yết sẽ được thực hiện liên tục trong thời gian 90 ngày liên tục theo đúng thời gian dã quy định, kết thúc niêm yết sẽ lập biên bản hoàn thành việc niêm yêt.
– Biên bản lập xong vào lúc 9h00 cùng ngày. Đại diện những người có liên quan thông nhất thông qua và nhất trí 100%.
Thư ký
Võ Thị Hồng Vương |
Chủ trì
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
Các thành viên tham dự
PHT-CTCĐCS
Võ THị Hiền Vinh |
Trưởng ban TTND
Nguyễn Thị Thu Thủy |
TTCM
Lê Thị Kim Khoa
|
TTVP
Bùi Thị Mộng Thu |
Bí thư chi đoàn
Lê Thị Tường Vân
TRƯỜNG MẦM NON PHONG LAN THỰC HIỆN CÔNG KHAI
(Theo Thông tư 36/2017/TT-BGD- ĐT ngày 28/12/2017 của Bộ GD&ĐT)
Biểu mẫu 01
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUY NHƠN
TRƯỜNG MẦM NON PHONG LAN
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường Mầm non Phong Lan
đầu năm Năm học 2023-2024
STT |
Nội dung | Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | – Tổng số trẻ : 31
– Trẻ khỏe mạnh cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo độ tuổi. Có 100% |
– Tổng số trẻ : 167
– Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo độ tuổi. Có 95-98% |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | 100% trẻ được giáo dục theo Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư 28/2009/TT-BGD&ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 | 100% trẻ được giáo dục theo Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư 28/2009/TT-BGD&ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | 90%-94% | 92%-97% |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | * Đảm bảo về cơ sở vật chất:
– Phòng học theo đúng điều lệ trường mầm non. – Đồ dung thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu, tài liệu theo Thông tư 34/2013/TT-BGD&ĐT ngày 11/02/2010 của Bộ trưởng BGD&ĐT . – Vệ sinh môi trường, vệ sinh phòng nhóm, đồ dùng, đồ chơi. Nhà vệ sinh đạt tiêu chuẩn theo điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005 của Bộ y tế – Đảm bảo nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh, nguồn điện thắp sáng phục vụ cho các hoạt động trong ngày của trẻ. * Đảm bảo số lượng đội ngũ viên chức quản lý, giáo viên, nhân viên theo điều lệ trường mầm non và chất lượng đội ngũ đạt chuẩn về trình độ đào tạo và chuẩn nghề nghiệp. |
* Đảm bảo về cơ sở vật chất:
– Phòng học theo đúng điều lệ trường Mầm non. – Đồ dùng, thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu, tài liệu theo thông tư 34 /2013/TT- BGD&ĐT ngày 11/02/2010 của Bộ trưởng BGD&ĐT. – Vệ sinh môi trường, vệ sinh phòng nhóm, đồ dùng, đồ chơi. Nhà vệ sinh đạt tiêu chuẩn theo điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005 của Bộ y tế – Đảm bảo nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh, nguồn điện thắp sáng phục vụ cho các hoạt động trong ngày của trẻ. * Đảm bảo số lượng đội ngũ viên chức quản lý, giáo viên, nhân viên theo điều lệ trường mầm non và chất lượng đội ngũ đạt chuẩn về trình độ đào tạo và chuẩn nghề nghiệp. |
Quy Nhơn, ngày 22 tháng 8 năm 2023 Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
Biểu mẫu 02
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUY NHƠN
TRƯỜNG MẦM NON PHONG LAN
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục trường Mầm non Phong Lan đầu năm
Năm học 2023-2024
STT |
Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | |||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
||||
I | Tổng số trẻ em | 198 | 31 | 61 | 56 | 50 | |||
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 198 | 31 | 61 | 56 | 50 | |||
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 198 | 31 | 61 | 56 | 50 | |||
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 198 | 31 | 61 | 56 | 50 | |||
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 198 | 31 | 61 | 56 | 50 | |||
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | 198 | 31 | 61 | 56 | 50 | |||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 191 | 31 | 59 | 54 | 47 | |||
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | ||||||||
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 195 | 31 | 60 | 56 | 38 | |||
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 0 | |||||||
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 7 | 0 | 2 | 2 | ||||
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 198 | 31 | 61 | 56 | 50 | |||
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 31 | 31 | ||||||
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 167 | 61 | 56 | 50 | ||||
Quy Nhơn, ngày 22 tháng 8 năm 2023 Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
|||||||||
Biểu mẫu 03
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUY NHƠN
TRƯỜNG MẦM NON PHONG LAN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường Mầm non Phong Lanđầu năm
Năm học 2023-2024.
STT |
Nội dung | Số lượng |
Bình quân |
I | Tổng số phòng | 6 | Số 0,27m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | ||
1 | Phòng học kiên cố | ||
2 | Phòng học bán kiên cố | ||
3 | Phòng học tạm | ||
4 | Phòng học nhờ | ||
III | Số điểm trường | 01 | |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 966,2 m2 | |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 641 m2 | |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | ||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 292 m2 | 1,58 m2/ trẻ |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | ||
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 40 m2 | 0,21 m2 /trẻ |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 48 m2 | 0,26 m2/trẻ |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 36m2 | |
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | ||
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 47,7 m2 | |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | Số bộ/nhóm (lớp) | |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định: | 674 | Lá 124 bộ/1 lớp
Chồi 126 bộ/1 lớp Mầm 104 bộ/1 lớp Nhà trẻ (24-36 tháng) 90 bộ/1 lớp |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | ||
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 01 | Số bộ/sân chơi (trường) |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) | 6 | |
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | Số thiết bị/nhóm (lớp) | |
1 | … |
Số lượng(m2) | ||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 15m2
(1 phòng) |
40 m2
(6 phòng) |
|||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
Có | Không | ||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | X | |
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | X | |
XIV | Kết nối internet | X | |
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | X | |
XVI | Tường rào xây | X | |
.. | …. |
Quy Nhơn, ngày 22 tháng 8 năm 2023 Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
Biểu mẫu 04
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUY NHƠN
TRƯỜNG MẦM NON PHONG LAN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của trường Mầm non Phong Lan đầu năm học 2023-2024.
STT |
Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Tốt | Khá | Đạt |
Chưa đạt |
|||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 18 | 11 | 3 | 2 | 3 | 7 | 4 | 3 | |||||||
I | Giáo viên | 10 | 08 | 2 | 7 | 1 | |||||||||
1 | Nhà trẻ | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
2 | Mẫu giáo | 9 | 7 | 2 | 7 | ||||||||||
II | Viên chức quản lý | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
III | Nhân viên | 6 | |||||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | ||||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | ||||||||||||
5 | Nhân viên khác | 4 | 4 |
Quy Nhơn, ngày 22 tháng 8 năm 2023 Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Thanh Huyền |